
Vay cầm cố sổ tiết kiệm tại quầy Techcombank
Lãi suất7%
Vay tối đa95% STK
Thời hạn vay tối đa1 Năm
Biên độ lãi suất sau ưu đãiLSCS + 4%
Phí phạt trả nợ trước hạn0 - 3%
Đặc điểm & Lợi ích
- Hạn mức:
STK/TKTK bằng VNĐ | STK/TKTK bằng USD/EUR | Chứng chỉ vàng | |
Giá trị cho vay tối đa/giá trị định giá STK/TKTK/ Chứng chỉ vàng | 95% | 85-90% | 80% |
- Thời gian:
STK/TKTK bằng VNĐ | STK/TKTK bằng USD/EUR | Chứng chỉ vàng | |
STK/TKTK tự động tái tục | Tối đa 12 tháng | Tối đa 03 tháng | |
STK không tự động tái tục | Tối đa 12 tháng và không vượt quá vượt quá thời hạn còn lại của STK | Tối đa 03 tháng và không vượt quá thời hạn còn lại của STK | Tối đa 8 tuần nhưng không vượt quá thời hạn còn lại của Chứng chỉ vàng. |
- Lãi suất theo quy định của Techcombank theo từng thời kỳ
- Các loại chứng từ có giá nhận cầm cố: Sổ tiết kiệm, Thẻ tiết kiệm Phát lộc, Sổ tiết kiệm định kỳ, Sổ tiết kiệm dài hạn (ngoại tệ hoặc VNĐ), chứng chỉ vàng... của Techcombank.
- Phương thức trả nợ linh hoạt:
- Trả gốc và lãi cuối kỳ
- Hoặc lãi trả hàng tháng, gốc trả hàng tháng/hàng quý/6 tháng/cuối kỳ.
Điều kiện vay
- Công dân Việt Nam cư trú tại Việt Nam, có đủ năng lực pháp luật và năng lực hành vi dân sự.
- Người nước ngoài cư trú tại Việt Nam đáp ứng đủ các điều kiện quy định trong Quy chế cho vay của Ngân hàng Nhà nước, Quy chế cho vay của Ngân hàng TMCP đáp ứng đủ các điều kiện quy định trong Quy chế cho vay của Ngân hàng Nhà nước, Quy chế cho vay của Ngân hàng Kỹ thương Việt nam và các quy định khác của Pháp luậ̣t.
Thủ tục hồ sơ
- Đơn đề nghị vay vốn kiêm phương án trả nợ (theo mẫu của Techcombank).
- CMND của người vay hoặc người dùng chứng từ có giá để bảo lãnh vay vốn.
- Bản gốc chứng từ có giá.
- Giấy tờ liên quan đến tài sản bảo đảm/bảo lãnh.
- Các giấy tờ liên quan khác (nếu có).
Các sản phẩm Vay cầm cố chứng từ có giá
Lãi suất
6%
năm
6%
năm
Vay tối đa
100% thẻ tiết kiệm
100% thẻ tiết kiệm